Sony đã thông báo rằng tất cả bốn model trong dòng Xperia X - Xperia X Performance, Xperia X, Xperia XA và Xperia XA Ultra - sẽ được chuyển đến Canada bắt đầu từ ngày 23 tháng 6. Điện thoại sẽ có mặt tại Bell, Rogers, Virgin Mobile Canada, WIND Mobile và Videotron.
Xperia X Performance sẽ hướng tới Bell vào ngày 23 tháng 6, với các tùy chọn màu đen và trắng có sẵn. Rogers sẽ khởi động đặt chỗ cho biến thể màu đen của điện thoại vào ngày 23 tháng 6, với tính sẵn có trong cửa hàng bắt đầu từ ngày 14 tháng 7.
Xperia X sẽ lên đường đến Videotron bắt đầu từ ngày 29 tháng 6 và WIND Mobile từ ngày 14 tháng 7. Cả hai nhà mạng sẽ cung cấp tùy chọn màu đen. Đối với Xperia XA, điện thoại sẽ có mặt từ ngày 23 tháng 6 tại Bell và Virgin Mobile (có sẵn màu đen và trắng) và ngày 14 tháng 7 tại WIND Mobile.
Cuối cùng, Xperia XA Ultra sẽ được WIND Mobile bán độc quyền tại quốc gia này, với tính khả dụng bắt đầu từ ngày 14 tháng 7. Đây là những gì được cung cấp với dòng Xperia X:
thể loại | Xperia XA | Điện thoại X | Hiệu suất Xperia X | Xperia XA Ultra |
---|---|---|---|---|
Hệ điều hành | Android 6.0 Marshmallow | Android 6.0 Marshmallow | Android 6.0 Marshmallow | Android 6.0 Marshmallow |
Trưng bày | 720p 5 inch | 5 inch Full HD 1080p | 5 inch Full HD 1080p | 6 inch Full HD 1080p |
Bộ xử lý | MediaTek Helio P10 | Qualcomm Snapdragon 650 | Qualcomm Snapdragon 820 | MediaTek MT6755 |
Lưu trữ | 16 GB | 32 GB | 32 GB | 16 GB |
Có thể mở rộng | microSD lên tới 200GB | microSD lên tới 200GB | microSD lên tới 200GB | microSD lên tới 200GB |
RAM | 2GB | 3 GB | 3 GB | 3 GB |
Camera phía sau | 13MP với Exmor RS | 23MP với Exmor RS | 23MP với Exmor RS | 21, 5MP với Exmor RS |
Camera phía trước | 8MP với Exmor R | 13MP với Exmor RS | 13MP với Exmor RS | 16MP với Exmor R |
Mạng | LTE (4G), LTE Cat4, GSM GPRS / EDGE (2G), UMTS HSPA + (3G) | LTE (4G), LTE Cat6, GSM GPRS (2G), UMTS HSPA (3G) | LTE (4G), LTE (4G) Cat9, GSM GPRS (2G), UMTS HSPA (3G) | LTE (4G), LTE Cat6, GSM GPRS (2G), UMTS HSPA (3G) |
Sạc | micro USB
Bơm nhanh + 2.0 |
micro USB
QC 2.0 |
micro USB
QC 2.0 |
micro USB
QC 2.0 |
Chống thấm | không ai | không ai | USB / IP68 chống bụi và chống nước, USB không nắp | không ai |
Ắc quy | 2300mAh | 2620mAh | 2700mAh | 2700mAh |
Kích thước | 143, 6 x 66, 8 x 7, 9 mm | 143 x 69 x 7, 9 mm | 143, 7 x 70, 4 x 8, 7 mm | 165, 1 x 78, 7 x 7, 6 mm |
Cân nặng | 138g | 156g | 165g | 189, 9g |
Giá sẽ được chi tiết khi ra mắt, nhưng trong thời gian này, hãy chắc chắn kiểm tra phạm vi bảo hiểm mở rộng của chúng tôi trên các điện thoại mới nhất của Sony:
- Đánh giá Sony Xperia X
- Sony Xperia XA thực hành
- Thực hành Sony Xperia X Performance