Mục lục:
- Nhìn vào chiếc điện thoại cong mới nhất của LG bên cạnh chiếc điện thoại hàng đầu hiện tại của nó
- Xem thêm: Kiểm tra thực hành của chúng tôi với LG G Flex 2!
- Thông số kỹ thuật của LG G Flex 2 so với LG G3
Nhìn vào chiếc điện thoại cong mới nhất của LG bên cạnh chiếc điện thoại hàng đầu hiện tại của nó
Với sự ra mắt của G Flex 2, LG lấy ý tưởng cốt lõi của G Flex ban đầu và biến nó thành một chiếc điện thoại cao cấp, nhỏ gọn hơn. Giống như LG G3 - thứ mà LG cho biết hoàn toàn không bị thay thế bởi thiết bị mới này, Thethethe G Flex 2 có màn hình 5, 5 inch, khiến nó trở nên thân thiện và bỏ túi hơn so với thiết bị tiền nhiệm.
G Flex 2 không thay thế G3 - thay vào đó, nó sẽ sống cùng với nó trong dòng sản phẩm của LG.
Nó cũng có lợi thế trên G3 khi nói đến bên trong, tự hào với bộ vi xử lý Snapdragon 810 mới nhất của Qualcomm, chip 64 bit tám lõi chạy Android 5.0 Lollipop 64 bit. Để so sánh, G3 chạy Snapdragon 801 32 bit cũ hơn, một con chip mà chúng ta đã thấy trong nhiều flagship 2014. Tuy nhiên, ngay cả với phần cứng mạnh hơn của G Flex 2, LG vẫn giữ độ phân giải màn hình ở mức Full HD, 1080p, so với độ phân giải Quad HD khổng lồ của G3.
Và các công nghệ hiển thị đang được sử dụng cũng khác nhau. 'Flex sử dụng tấm nền OLED dẻo, cho màu sắc rực rỡ hơn và màu đen tối hơn, trong khi màn hình LCD của G3 tạo ra các tông màu nhạt hơn. Đương nhiên, G Flex là một thiết bị cầm tay cong hơn, và tất nhiên mở rộng ra màn hình cong và bảng điều khiển, giống như G Flex ban đầu có thể được uốn cong với lực đủ mạnh.
Xem thêm: Kiểm tra thực hành của chúng tôi với LG G Flex 2!
Trong cả hai trường hợp, bạn sẽ tìm thấy 2 hoặc 3 GB RAM trong cả hai thiết bị, cùng với lựa chọn giữa 16 hoặc 32 GB dung lượng lưu trữ, được hỗ trợ bởi mở rộng microSD.
Về mặt vật lý, cả hai đều là điện thoại nhựa và cảm giác như vậy, tuy nhiên G Flex 2 có lớp vỏ sáng bóng hơn trên mặt sau tự phục hồi. Và điều này đặc biệt đáng chú ý trong tùy chọn màu "flamenco red" sáng. Mặc dù kích thước và trọng lượng vật lý của cả hai điện thoại là tương tự nhau, G Flex 2 cao hơn đáng kể so với G3. Điều đó nói rằng, nó cảm thấy nhỏ đáng kể trong tay, có lẽ nhiều hơn so với anh chị em màn hình phẳng của nó.
Về mặt phần mềm, G3 được phát hành với Android 4.4 KitKat và ở một số quốc gia, nó bắt đầu nhận được bản nâng cấp lên 5.0 Lollipop. Trải nghiệm phần mềm trên G3 với Lollipop khá gần với G Flex 2 - Giao diện người dùng thể thao màu sắc và biểu tượng phẳng của LG, mặc dù thiết bị mới này tự hào có các tính năng bổ sung như chế độ "Glance" và điều khiển cử chỉ mới để chụp ảnh tự sướng.
Một thay đổi gây tò mò - chiếc G3 được nâng cấp Lollipop có các phím trên màn hình kiểu cũ từ thời KitKat, trong khi G Flex 2 sử dụng các nút kiểu Lollipop mới hơn.
Vì vậy, đây là cả hai loại thiết bị khác nhau, với thông số kỹ thuật chồng chéo ở một số khu vực. Và trong khi G Flex 2 sẽ không thay thế G3 ở đầu dòng sản phẩm di động của LG, nó có vẻ như là một sự bổ sung vững chắc cho danh mục đầu tư của công ty.
Thông số kỹ thuật của LG G Flex 2 so với LG G3
thể loại | LG G Flex 2 | LG G3 |
---|---|---|
Trưng bày | OLED nhựa 5, 5 inch 1080x1920 (403 ppi) | IPS LCD 5, 5 inch 1440x2560 (538 ppi) |
Hệ điều hành | Android 5.0 Lollipop | Bộ công cụ Android 4.4
(Nâng cấp 5.0 Lollipop có sẵn ở một số quốc gia) |
Bộ xử lý | Qualcomm Snapdragon 810 ở tốc độ 2.0 GHz | Qualcomm Snapdragon 801 tốc độ 2, 5 GHz |
RAM | LPDDR4 2GB hoặc 3GB, tùy theo khu vực | LPDDR3 2GB hoặc 3GB, tùy theo khu vực |
Lưu trữ | EMMC 16GB hoặc 32GB, thẻ nhớ microSD | EMMC 16GB hoặc 32GB, thẻ nhớ microSD |
Camera phía sau | 13 megapixel với OIS +, tự động lấy nét bằng laser, đèn flash kép | 13 megapixel với OIS +, tự động lấy nét bằng laser, đèn flash kép |
Camera phía trước | 2, 1 megapixel | 2, 1 megapixel |
Mạng | 3xCA, tối đa 300Mbps lý thuyết | 4G LTE, tốc độ thay đổi theo vùng |
Ắc quy | Không thể tháo rời 3.000 mAh với sạc nhanh | Pin rời 3.000 mAh |
Kích thước | 149.1 x 75.3 x 7.1-9.4mm | 146, 3 x 74, 6 x 8, 9mm |
Cân nặng | 152 gram | 149 gram |
Kết nối | Wifi 802.11 ac, Bluetooth 4.1, USB 2.0, NFC | Wifi 802.11 ac, Bluetooth 4.0 LE + APT-x, NFC, USB 2.0 |