Logo vi.androidermagazine.com
Logo vi.androidermagazine.com

Moto z2 chơi thông số kỹ thuật

Anonim

Moto Z2 Play là chiếc flagship Android đầu tiên trong năm của Motorola và trong khi nó có nét tương đồng với người tiền nhiệm, nó có một vài thủ thuật. Đầu tiên và quan trọng nhất, bộ vi xử lý Snapdragon 626 nhanh hơn 10% so với Snapdragon 625 trong bản gốc, và bộ nhớ RAM và lưu trữ bổ sung mang lại trải nghiệm giống như hàng đầu hơn. Camera phía sau được cải thiện đáng kể - cảm biến 12MP với ống kính f / 1.7 và 1, 4 micron pixel - và phần mềm đã được nâng cấp lên Android 7.1.1 với trải nghiệm Moto Display hoàn toàn mới.

Nhưng pin đã có một cú hích: pin 3510mAh đã được giảm 17% xuống còn 3.000mAh, giảm độ dày xuống một milimet.

thể loại Chơi Moto Z2
Hệ điều hành Android 7.1.1

Hiển thị Moto, Giọng nói, Hành động

Bộ xử lý Bộ xử lý Qualcomm Snapdragon 626

Octa-core Cortex-A53 @ 2.2 GHz

Quá trình 14nm

GPU GPU Adreno 506 @ ~ 650 MHz
Màn AMOLED 5, 5 inch Full HD (1920x1080, 403 ppi)
RAM 3 GB

4GB (Nhà sản xuất Moto)

Lưu trữ 32 GB

64GB (Moto Maker và quốc tế)

Khả năng mở rộng Lên đến 2TB
Camera phía sau 12MP, Pixel tự động lấy nét kép

phát hiện pha, tự động lấy nét bằng laser

Pixel 1, 4 micron

ống kính f / 1.7

đèn flash LED kép

Quay video 720p (120 khung hình / giây), 1080p, 4K (30 khung hình / giây)
Camera phía trước 5MP

Pixel 1, 4 micron

ống kính góc rộng f / 2.2

đèn flash phía trước

Kết nối USB-C

Giắc cắm tai nghe 3, 5 mm

Hỗ trợ Moto Mods Vâng
Không thấm nước Lớp phủ chống thấm nước
Bảo vệ Cảm biến vân tay một chạm
Ắc quy 3000mAh

Bộ sạc TurboPower (pin 8 giờ trong 15 phút)

Màu sắc Xám Lunar, Vàng Fine, Xanh Nimbus, Siêu Đen
Kích thước 156, 2 x 76, 2 x 5, 99 mm
Cân nặng 145g
Băng tần LTE CDMA 850, 1900 MHz

GSM / EDGE 850, 900, 1800, 1900 MHz

HSPA + 850, 900, 1700, 1900, 2100 MHz

Băng tần LTE 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 38, 41, 66